Chào mừng bạn đã đến với Du Học TinEdu – Cổng Thông Tin Du Học Số 1 Việt Nam. Du học là một cơ hội lớn để trải nghiệm văn hoá, tiếp thu kiến thức mới và Tinedu mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin hữu ích về du học. Cùng tham khảo bài viết Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nội thất để có thêm những thông tin hữu ích nhất nhé
Nếu để ý bạn sẽ thấy hầu hết các sách, tài liệu luyện thi tiếng Nhật, ứng dụng học tiếng Nhật trên điện thoại đều chia chương trình học theo các chủ đề giống nhau. Vì sao lại như thế? Vì khi tạo ra được mối liên kết giữa các từ với nhau, bạn sẽ ghi nhớ chúng lâu hơn, ứng dụng tốt hơn. Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nội thất.
Để có được một kho từ vựng tiếng Nhật chủ đề nội thất phong phú không phải ngày một ngày hai, do đó bạn không nên vội vàng, hấp tấp. Hãy học đều đặn, thường xuyên mỗi ngày khoảng 5 – 10 từ là đủ và trước khi học từ mới, bạn nhớ ôn tập lại từ mình đã học ngày hôm qua để tránh quên bài nhé!
Tiếng Nhật | Cách đọc | Nghĩa |
オットマン | ottoman | ghế gác chân |
オフィスチェア | ofisu chea | ghế văn phòng |
オフィスデスク | ofisu desuku | bàn làm việc |
カーペット | kapetto | thảm |
カーテン | katen | rèm |
掛け時計 | kakedokei | đồng hồ treo tường |
傘立て | kasatate | giá bỏ ô |
神棚 | kamidana | bàn thờ gỗ kiểu Nhật |
キッチンマット | kicchin matto | thảm trải nhà bếp |
キャビネット | kyabinetto | tủ đụng tài liệu |
クッション | kusshon | miếng đệm |
玄関マット | genkanmatto | thảm chùi chân (đặt ở lối vào) |
コーヒーテーブル | kohi teburu | bàn uống nước |
こたつ | kotatu | bàn có lò sưởi |
座椅子 | za isu | ghế gấp không chân |
サイドテーブル | saido teburu | bàn di động |
座布団 | zabuton | đệm ngồi |
シーリングライト | shiringu raito | đèn trần |
シェードカーテン | shedo katen | rèm che |
シェルフ | sherufu | kệ |
シャンデリア | shanderia | đèn chùm |
シューズラック | shuzu rakku | giá để giày |
障子 | shoji | tấm ngăn |
食器棚 | shokki dana | giá để đồ ăn |
簾 | sudare | mành tre |
スタンドミラー | sutandomira | gương đứng |
スタンドライト | sutandoraito | đèn đứng |
スツール | sutsuru | ghế có đệm vải |
スポットライト | supottoraito | đèn |
ソファー | sofa | ghế sofa |
ソファベッド | sofabeddo | sofa dạng giường |
ダイニングチェア | daininguchea | ghế ăn |
ダイニングテーブル | daininguteburu | bàn ăn |
箪笥 | tansu | tủ nhiều tầng (bằng gỗ) |
チェスト | chesuto | tủ nhiều tầng (bằng nhựa) |
茶棚 | chadana | tủ đứng để trà |
ちゃぶ台 | chabudai | bàn uống trà (dạng thấp) |
デスクライト | desukuraito | đèn bàn |
テレビ台 | terebidai | kệ đặt ti vi |
ドレッサー | doressa | bàn trang điểm |
2段ベッド | nidanbeddo | giường 2 tầng |
暖簾 | noren | rèm che cửa |
バスマット | basu matto | thảm chùi chân đặt trước nhà tắm |
パソコンデスク | pasokon desuku | bàn máy tính |
ハンガーラック | hanga rakku | giá treo quần áo |
ロッキングチェア | rokkingu chea | ghế bập bênh |
ブックスタンド | bukku sutando | kệ để sách |
仏壇 | butudan | bàn thờ/Phật đàn |
ブラインド | buraindo | rèm cửa sổ |
ベッド | beddo | giường |
勉強机 | benkyo dukue | bàn học |
本棚 | hondana | giá sách |
マットレス | mattoresu | đệm |
目覚まし時計 | mezamashi dokei | đồng hồ báo thức |
ラグマット | ragumatto | thảm |
リクライニング | rikurainingu chea | ghế tựa có thể ngả ra sau (như ghế máy bay) |
リビングテーブル | ribingu teburu | bàn phòng khách |
ローテーブル | roteburu | bàn chân thấp |
ロール スクリーン | rorusukurin | màn hình cuộn |
ロッカー | rokka | tủ đụng đồ có khoá |
Và cuối cùng, đó chính là việc vận dụng vốn từ vựng tiếng Nhật chủ đề nội thất bạn đã học vào cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể trao đổi, trò chuyện bằng tiếng Nhật với bạn bè, thầy cô, hay bạn có thể viết mail, truyện, blog, nhật ký đó cũng là một phương pháp giúp bạn vừa học thuộc từ nhanh, vừa trao dồi kỹ năng viết, nói…
Bạn đã xem bài viết Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nội thất . Chúc các bạn có những giây phút thú vị và hữu ích nhé. Đừng quên để lại bình luận cho TinEdu để nhận được tư vấn nhanh nhất nhé.