Chào mừng bạn đã đến với Du Học TinEdu – Cổng Thông Tin Du Học Số 1 Việt Nam. Du học là một cơ hội lớn để trải nghiệm văn hoá, tiếp thu kiến thức mới và Tinedu mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin hữu ích về du học. Cùng tham khảo bài viết Chuyển tên 63 tỉnh thành Việt Nam sang tiếng Nhật để có thêm những thông tin hữu ích nhất nhé

Khi viết các mẫu hồ sơ nhập cảnh, sơ yếu lý lịch xin việc hoặc ai đó hỏi xuất thân của bạn ở đâu… những lúc như vậy sẽ cần chuyển quê quán của mình sang tiếng Nhật. Trong bài viết này hãy cùng tìm hiểu tên gọi của 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Nhật nhé.

Tên tiếng Nhật của 63 tỉnh thành Việt Nam

Có thể bạn đã biết, các từ có nguồn gốc nước ngoài khi phiên âm sang tiếng Nhật họ sẽ dùng bảng chữ cái Katakana. Do đó, để chuyển tên 63 tỉnh thành Việt Nam sang tiếng Nhật bạn cần phải nắm được quy tắc chuyển từ ngoại lai sang Karakana.

Hiện tại, Việt Nam có 63 tỉnh thành
Hiện tại, Việt Nam có 63 tỉnh thành

An Giang: アンザン (an zan)

Bà Rịa: バリア (ba ria)

Bà Rịa – Vũng Tàu: バリア・ブンタウ (ba ria – bun tau)

Bắc Cạn: バクカン (baku kan)

Bắc Giang: バクザン (baku zan)

Bạc Liêu: バクリエウ (baku rieu)

Bắc Ninh: バクニン (baku nin)

Bến Tre: ベンチェ (ben che)

Tham Khảo Thêm:   JLPT Là Gì? Khám Phá 5 Lợi Ích Tuyệt Vời Khi Thi JLPT

Bình Định: ビンディン (bin din)

Bình Dương: ビンズオン (bin duon)

Bình Phước: ビンフオック (bin fuokku)

Bình Thuận: ビントゥアン (bin tuan)

Cà Mau: カマウ (ka mau)

Cao Bằng: カオバン (kao ban)

Cần Thơ: カントー (kan to-)

Đà Nẵng: ダナン (da nan)

Đắk Lắk: ダクラク (daku raku)

Đắk Nông: ダクノン (daku non)

Điện Biên: ティエンビエン (tien bien)

Đồng Nai: ドンナイ (don nai)

Đồng Tháp: ドンタップ (don tappu)

Gia Lai: ザライ (za rai)

Hà Giang: ハザン (ha zan)

Hà Nam: ハナム (ha namu)

Hà Nội: ハノイ (ha noi)

Hà Tĩnh: ハティン (ha tin)

Hải Dương: ハイズオン (hai zuon)

Hải Phòng: ハイフォン (hai fon)

Hậu Giang: ハウザン (hau zan)

Hồ Chí Minh : ホーチミン市 (ho-chimin shi)

Hòa Bình: ホアビン (hoa bin)

Hưng Yên: フンイエン (fun ien)

Khánh Hòa: カインホア (kain hoa)

Kiên Giang: キエンザン (kien zan)

Kon Tum: コントゥム (kon tumu)

Lai Châu: ライチャウ (rai chau)

Lâm Đồng: ラムドン (ramu don)

Lạng Sơn: ランソン (ran son)

Lào Cai: ラオカイ (rao kai)

Long An: ロンアン (ron an)

Để chuyển 63 tỉnh thành Việt Nam sang tiếng Nhật cần nắm quy tắc chuyển từ ngoại lai sang Karakana
63 tỉnh thành Việt Nam là từ ngoại lai nên cần chuyển sang Karakana

Nam Định: ナムディン (namu din)

Nghệ An: ゲアン (ge an)

Ninh Bình: ニンビン (nin bin)

Ninh Thuận: ニントゥアン (nin tuan)

Phú Thọ: フート (fu-to)

Phú Yên: フーイエン (fu-ien)

Quảng Bình: クアンビン (kuan bin)

Quảng Nam: クアンナム (kuan namu)

Quảng Ngãi: クアンガイ (kuan gai)

Quảng Ninh: クアンニン (kuan nin)

Quảng Trị: クアンチ (kuan chi)

Sóc Trăng: ソクチャン (soku chan)

Sơn La: ソンラ (son ra)

Tây Ninh: タイニン (tai nin)

Thái Bình: タイビン (tai bin)

Thái Nguyên: タイグエン (tai guen)

Tham Khảo Thêm:   Gà con ủ rũ là bệnh gì? triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị

Thanh Hóa: タインホア (tain hoa)

Thừa Thiên Huế: トゥアティエン・フェ (tua tien – fue)

Tiền Giang: ティエンザン (tien zan)

Trà Vinh: チャヴィン (cha vin)

Tuyên Quang: トゥエンクアン (tuen kuan)

Vĩnh Long: ヴィンロン (vin ron)

Vĩnh Phúc: ビンフック (bin fukku)

Yên Bái: イエンバイ (ien bai)

Chúng tôi vừa giới thiệu cách đọc của 63 tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Nhật. Hy vọng nó sẽ giúp ít cho các bạn trong quá trình học tiếng Nhật cũng như điền các mẫu đơn hành chính tại Nhật.

Bạn đã xem bài viết Chuyển tên 63 tỉnh thành Việt Nam sang tiếng Nhật . Chúc các bạn có những giây phút thú vị và hữu ích nhé. Đừng quên để lại bình luận cho TinEdu để nhận được tư vấn nhanh nhất nhé.

Thông Tin Về TinEdu