Chào mừng bạn đã đến với Du Học TinEdu – Cổng Thông Tin Du Học Số 1 Việt Nam. Du học là một cơ hội lớn để trải nghiệm văn hoá, tiếp thu kiến thức mới và Tinedu mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin hữu ích về du học. Cùng tham khảo bài viết Phân biệt 2 từ đồng âm khác nghĩa 暑い (atsui) và  熱い (atsui) để có thêm những thông tin hữu ích nhất nhé

Một trong những phần làm đau đầu người học tiếng Nhật đó là Doonigigo (同音異義語) – các từ đồng âm khác nghĩa. Hôm nay chúng ta hãy phân biệt cặp từ暑い  熱い – đều cùng được đọc là “atsui” và đều có nghĩa là nóng nhưng cách dùng lại khác nhau.

Hãy cùng xem cặp từ暑い  熱い  khác nhau thế nào nhé!

Nghĩa của  暑い

暑い – từ chỉ cái nóng thuộc về khí hậu, thời tiết

暑い – từ chỉ cái nóng thuộc về khí hậu
暑い – từ chỉ cái nóng thuộc về khí hậu

Ví dụ:

  • ベトナムの夏より日本の夏のほうが暑い。
  • (betonamu no natsu yori nihon no natsu no ho ga atsui)
  • Mùa hè Việt Nam không nóng bằng ở Nhật.
  • 毎日暑くて、夜寝られない。
  • (mainichi atsukute yoru nerarenai)
  • Ngày nào cũng nóng quá nên không thể nào ngủ được.
  • 毎日35度以上の暑い日が続いている。
  • (mainichi sanjugo do ijo no atsu hi ga tsuduiteru)
  • Các ngày có nhiệt độ trên 35 độ diễn ra liên tiếp.
  • この部屋暑くない?
  • (kono heya atsu kunai)
  • Cái phòng này nóng nhỉ?
  • 日本の夏は、湿気が多くて暑い。
  • (nihon no natsu shikke ga okute atsui)
  • Mùa hè ở Nhật vừa có độ ẩm cao lại vừa nóng.
Tham Khảo Thêm:   Kinh nghiệm mua và sử dụng điện thoại ở Nhật Bản

Nghĩa của  熱い

熱い từ chỉ cái nóng liên quan đến nhiệt độ của vật thể

熱い từ chỉ cái nóng liên quan đến nhiệt độ của vật thể
熱い từ chỉ cái nóng liên quan đến nhiệt độ của vật thể
  • 熱い鍋を触って、やけどしてしまった。
  • (atsui nabe wo suwatte yakedo shite shimashita)
  • Chạm phải cái nồi nóng nên bị bỏng mất rồi.
  • 私は熱いお茶が好きです。
  • (watashi ha atsui ocha ga suki desu)
  • Tôi thích trà nóng.
  • お熱いうちにお召し上がりください。
  • (oatsui uchi ni omeshi agari kudasai)
  • Mời (quý khách) thưởng thức khi còn nóng.
  • 熱い食べ物が食べられない人のことを「猫舌」と言います。
  • (atsui tabemono ga taberarenai hito no koto nekoshita to iimasu)
  • Những người không ăn được đồ nóng gọi là Lưỡi mèo.
  • スープが熱すぎて飲めない。
  • (supu ga atsusugite nomenai)
  • Súp nóng quá không uống được.

Không chỉ riêng cặp từ暑い  熱い , còn có rất nhiều từ vựng tiếng Nhật phát âm giống nhau nhưng lại mang nghĩa khác nhau. Đây cũng là một điểm khó khi học ngôn ngữ này. Để hiểu được dùng từ nào thì phải đặt vào trong văn cảnh thì mới có thể phân biệt được. Hy vọng với những ví dụ trên bạn đã có thể phân biệt được 2 từ “atsui”.

Bạn đã xem bài viết Phân biệt 2 từ đồng âm khác nghĩa 暑い (atsui) và  熱い (atsui) . Chúc các bạn có những giây phút thú vị và hữu ích nhé. Đừng quên để lại bình luận cho TinEdu để nhận được tư vấn nhanh nhất nhé.

Thông Tin Về TinEdu